|
Từ điển Việt Anh (Vietnamese English Dictionary)
đắc ý
| [đắc ý] | | | Have one's wish fulfilled, be fully satisfied | | | Nhà thơ rất đắc ý vì tác phẩm của mình được quần chúng yêu chuộng | | The poet had his wish fulfilled, with his works having become popular with the masses |
Have one's wish fulfilled, be fully satisfied Nhà thơ rất đắc ý vì tác phẩm của mình được quần chúng yêu chuộng The poet had his wish fulfilled, with his works having become popular with the masses
|
|
|
|